at a premium Thành ngữ, tục ngữ
at a premium
Idiom(s): at a premium
Theme: VALUE
at a high price; priced high because of something special.
• Sally bought the shoes at a premium because they were of very high quality.
• This model of car is selling at a premium because so many people want to buy it.
at a premium|a premium|premium
adv. phr. At a high price due to special circumstances. When his father died, Fred flew to Europe at a premium because he had no chance to buy a less expensive ticket. với mức phí bảo hiểm
1. Với một mức giá đắt đỏ (thường là do mặt hàng được đề cập rất khó tìm). Nếu bạn bất đi mua sắm Giáng sinh sớm, bạn sẽ chỉ nhận được những món đồ chơi phổ biến nhất với giá cao hơn sau đó. Khó có được. Những khoảnh khắc yên tĩnh là điều đáng giá khi có một đứa trẻ mới biết đi trong nhà. Xem thêm: exceptional ở mức cao
ở mức giá cao; giá cao vì một cái gì đó đặc biệt. Sally vừa mua những đôi giày này với giá cao vì chúng có chất lượng rất cao. Chiếc xe thể thao mới này được bán với giá cao hơn vì có rất nhiều người muốn mua. Xem thêm: exceptional ở mức cao nhất
Với giá cao hơn bình thường do baron hiếm; cũng được coi là có giá trị hơn, được đánh giá cao. Ví dụ: Kể từ khi bài báo đó xuất hiện, cổ phiếu của công ty vừa được bán ở mức cao cấp và Space đang ở mức cao cấp ở hầu hết các cửa hàng. Thành ngữ này sử dụng exceptional theo nghĩa "tiền thưởng" hoặc "tiền thưởng". [Giữa những năm 1800] Cũng xem đặt phí bảo hiểm. Xem thêm: exceptional at a exceptional
1. Nếu một thứ gì đó ở mức cao cấp, nó bất dễ dàng có được và vì điều này, nó có giá trị cao. Như bạn có thể tưởng tượng, bất gian ở các cửa hàng trung tâm London ở mức cao. Bạn có thể hái những củ cà rốt này vào tháng 6, khi rau tốt đang ở mức cao.
2. Nếu bạn mua hoặc bán một thứ gì đó với giá cao, bạn sẽ bán nó với giá cao hơn bình thường cho thứ đó. Mọi người muốn thực phẩm có cơ để tui có thể bán trứng của mình với giá cao. Xem thêm: ở ˈpremium
có giá trị hoặc tầm quan trọng lớn; khó hoặc đắt để mua, tìm, lấy, v.v.: Trong chiến tranh, các loại thực phẩm thông thường như bánh mì hoặc thịt thường ở mức cao cấp. ♢ Những giáo viên dạy toán giỏi luôn được trả lương cao ở đất nước này. Xem thêm: phí bảo hiểm ở mức phí bảo hiểm
Có giá trị hơn bình thường, vì baron hiếm: Nước ngọt vừa ở mức cao sau khi hồ chứa bị ô nhiễm. Xem thêm : premiumXem thêm:
An at a premium idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at a premium, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at a premium